+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày: 2mm 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm, 500mm.
- Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Chiếu dài: 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm, cuộn.
+ Công dụng: dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3.... theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật: SS400, ..... theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM
Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Sản phẩm đặc biệt của chúng tôi gồm có: thép tấm, lá cán nóng cán nguội, thép hình, láp với các mác thép chủ đạo: SS400, CT3, C45, C50.
Cắt thanh la, bo cạnh...